Characters remaining: 500/500
Translation

hỗ giá

Academic
Friendly

Từ "hỗ giá" trong tiếng Việt có nghĩaviệc định giá cho một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó. Khi chúng ta nói "hỗ giá", chúng ta đang nói đến việc xác định giá trị của một thứ đó để bán hoặc để giao dịch.

Cách sử dụng từ "hỗ giá":
  1. Trong kinh doanh:

    • dụ: "Trước khi bán căn nhà, tôi đã nhờ chuyên gia hỗ giá để biết được giá trị thực sự của ."
    • đây, "hỗ giá" có nghĩađánh giá giá trị của căn nhà.
  2. Trong thương mại:

    • dụ: "Công ty chúng tôi sẽ hỗ giá cho từng sản phẩm để đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường."
    • Trong trường hợp này, "hỗ giá" ám chỉ việc định giá cho sản phẩm để thu hút khách hàng.
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "hỗ giá" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "hỗ trợ giá" (giúp đỡ về giá cả) hay "hỗ giá thị trường" (định giá dựa trên tình hình thị trường).
  • dụ: "Chính phủ đưa ra chính sách hỗ trợ giá cho nông sản để giúp nông dân."
  • đây, "hỗ trợ giá" mang ý nghĩa là cung cấp sự giúp đỡ về giá để hỗ trợ người sản xuất.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  1. Định giá: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hơn.

    • dụ: "Chúng tôi cần định giá sản phẩm trước khi ra mắt."
  2. Định lượng: Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng có thể liên quan đến việc xác định số lượng hoặc giá trị của một sản phẩm.

    • dụ: "Cần định lượng hàng hóa trước khi nhập kho."
Từ liên quan:
  • Giá trị: Đề cập đến mức độ quan trọng hoặc giá trị của một sản phẩm hay dịch vụ.
  • Thẩm định: Có nghĩađánh giá chính xác giá trị của tài sản, thường được dùng trong lĩnh vực bất động sản.
Chú ý:

Khi sử dụng "hỗ giá", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Từ này có thể có nghĩa hơi khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau, nhưng nhìn chung đều liên quan đến việc xác định giá trị.

  1. Định giá hàng.

Comments and discussion on the word "hỗ giá"